Từ điển Thiều Chửu
箋 - tiên
① Cuốn sách có chua ở trên và ở dưới để nêu rõ cái ý người xưa, hay lấy ý mình phán đoán khiến cho người ta dễ biết dễ nhớ gọi là tiên, như sách của Trịnh Khang Thành chú thích Kinh Thi gọi là Trịnh tiên 鄭箋. ||② Một lối văn tâu với các quan trên. ||③ Giấy hoa tiên 花箋, một thứ giấy khổ nhỏ mà vẽ màu đẹp dùng để viết thơ từ cho lịch sự gọi là giấy hoa tiên, vì thế mới gọi thư từ là tiên.

Từ điển Trần Văn Chánh
箋 - tiên
Như 牋

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
箋 - tiên
Tờ giấy có vân, để viết thư, hoặc để thơ. Đoạn trường tân thanh : » Tiên thề cùng thảo một trương «.


第八才子花箋演音 - đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm || 花箋 - hoa tiên || 花箋傳 - hoa tiên truyện || 箋花 - tiên hoa ||